Nghị quyết lệ phí hộ tịch được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua ngày 14/7/2023- Cập nhật 16/08/2023 11:14
- Xem với cỡ chữ
Ngày 14/7/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thay thế Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về lệ phí hộ tich trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; theo đó, tại Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh đã quy định tăng mức thu lệ phí đối với một số thủ tục như: kết hôn; khai sinh; nhận, cha, mẹ, con; thay đổi, cải chính hộ tịch; thu mới đối với thủ tục xác nhận hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, Sở Tư pháp; bổ sung đối tượng được miễn, giảm thu lệ phí, đặc biệt miễn 100% đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và giảm 50% đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Phòng Tư pháp khi nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến. Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, cụ thể: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp. Theo đó, 32 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch điều chỉnh mức thu lệ phí theo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND.
Phụ lục
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: VNĐ (đồng)
STT |
Công việc về hộ tịch |
Mức thu |
Ghi chú |
|
I. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
Khai sinh (đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
10.000 |
|
|
2 |
Khai tử: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử |
10.000 |
|
|
3 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
30.000 |
|
|
4 |
Nhận cha, mẹ, con |
30.000 |
|
|
5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
15.000 |
|
|
6 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15.000 |
|
|
7 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc xác nhận hộ tịch |
10.000 |
|
|
8 |
Đăng ký hộ tịch khác |
10.000 |
|
|
II. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
Khai sinh |
70.000 |
|
|
2 |
Khai tử |
50.000 |
|
|
3 |
Kết hôn |
1.500.000 |
|
|
4 |
Giám hộ |
50.000 |
|
|
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
1.500.000 |
|
|
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc |
30.000 |
|
|
7 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
70.000 |
|
|
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
100.000 |
|
|
9 |
Xác nhận hộ tịch |
20.000 đồng |
|
|
10 |
Đăng ký hộ tịch khác |
60.000 đồng |
|
|
III. Mức thu đối với lĩnh vực xác nhận hộ tịch tại Sở Tư pháp |
Xác nhận hộ tịch |
20.000 đồng |
|
|
IV. Trường hợp đăng ký hộ tịch trực tuyến |
1 |
Đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Miễn 100% |
|
2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tư pháp |
50% mức thu tại mục II, III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Phước
|
|